Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam (Zip Postal Code) 2018
Mã bưu chính 63 - hay còn gọi là Zip postal code 2018 tỉnh thành Việt Nam.
Mã bưu chính Việt Nam là gì ?
Mã bưu chính Việt Nam (còn có tên gọi khác là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...), nó là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính Quốc tế, nhằm định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính đơn giản là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư nhằm tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư, bưu phẩm...
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
ZIP - CODE
|
---|---|---|
1
|
An Giang
|
880000
|
2
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
790000
|
3
|
Bạc Liêu
|
260000
|
4
|
Bắc Kạn
|
960000
|
5
|
Bắc Giang
|
220000
|
6
|
Bắc Ninh
|
790000
|
7
|
Bến Tre
|
930000
|
8
|
Bình Dương
|
590000
|
9
|
Bình Định
|
820000
|
10
|
Bình Phước
|
830000
|
11
|
Bình Thuận
|
800000
|
12
|
Cà Mau
|
970000
|
13
|
Cao Bằng
|
270000
|
14
|
Cần Thơ
|
900000
|
15
|
Đà Nẵng
|
550000
|
16
|
Điện Biên
|
380000
|
17
|
Đắk Lắk
|
630000
|
18
|
Đắc Nông
|
640000
|
19
|
Đồng Nai
|
810000
|
20
|
Đồng Tháp
|
870000
|
21
|
Gia Lai
|
600000
|
22
|
Hà Giang
|
310000
|
23
|
Hà Nam
|
400000
|
24
|
Hà Nội
|
100000
|
25
|
Hà Tĩnh
|
480000
|
26
|
Hải Dương
|
170000
|
27
|
Hải Phòng
|
180000
|
28
|
Hậu Giang
|
910000
|
29
|
Hòa Bình
|
350000
|
30
|
TP. Hồ Chí Minh
|
700000
|
31
|
Hưng Yên
|
160000
|
32
|
Khánh Hoà
|
650000
|
33
|
Kiên Giang
|
920000
|
34
|
Kon Tum
|
580000
|
35
|
Lai Châu
|
390000
|
36
|
Lạng Sơn
|
240000
|
37
|
Lào Cai
|
330000
|
38
|
Lâm Đồng
|
670000
|
39
|
Long An
|
850000
|
40
|
Nam Định
|
420000
|
41
|
Nghệ An
|
460000 - 470000
|
42
|
Ninh Bình
|
430000
|
43
|
Ninh Thuận
|
660000
|
44
|
Phú Thọ
|
290000
|
45
|
Phú Yên
|
620000
|
46
|
Quảng Bình
|
510000
|
47
|
Quảng Nam
|
560000
|
48
|
Quảng Ngãi
|
570000
|
49
|
Quảng Ninh
|
200000
|
50
|
Quảng Trị
|
520000
|
51
|
Sóc Trăng
|
950000
|
52
|
Sơn La
|
360000
|
53
|
Tây Ninh
|
840000
|
54
|
Thái Bình
|
410000
|
55
|
Thái Nguyên
|
250000
|
56
|
Thanh Hoá
|
440000 - 450000
|
57
|
Thừa Thiên Huế
|
530000
|
58
|
Tiền Giang
|
860000
|
59
|
Trà Vinh
|
940000
|
60
|
Tuyên Quang
|
300000
|
61
|
Vĩnh Long
|
890000
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
280000
|
63
|
Yên Bái
|
320000
|
Nhận xét
Đăng nhận xét